divivu logo
Silicone Dow Corning 791
| Chia sẻ |
Silicone Dow Corning 791
Cập nhật cuối lúc 23:35 ngày 27/06/2017, Đã xem 643 lần
  Đơn giá bán: Liên hệ
  Model:   Bảo hành: 12 Tháng
  Tình trạng: Còn hàng
Hãng vận chuyển Xem chi tiết
Từ: Hải Phòng Chuyển đến:
Số lượng: Cái Khối lượng: 0 g
Phí vận chuyển: 0 Gộp vào đơn hàng
Tổng chi phí: 0 đ
Chi tiết sản phẩm

Silicone Dow Corning® 791

Chất trám vật liệu có sơn phủ và liên kết kính silicone Dow Corning 688 là loại chất trám silicone lưu hóa trung tính một thành phần được thiết kế cho một phạm vi rộng lớn các ứng dụng bít trét công trình, lắp kính và chịu thời tiết. Chất trám Dow Corning 688 bám dính tốt với hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến với tính năng chống chịu thời tiết. 

  • •  Bám dính với hầu hết các loại vật liệu dùng trong xây dựng và hoàn thiện công trình
  • •  Lưu hóa trung tính, không bào mòn thép mạ kẽm hay gặm mòn bê tông
  • •  Có khả năng chống chịu tốt với thời tiết, bức xạ tia cực tím, chấn động, ẩm mốc, ozone, nhiệt độ cao, các chất gây ô nhiễm không khí, các hóa chất tẩy rửa và nhiều loại dung môi khác.
  • •  Tuổi thọ cao chất trám sau khi lưu hóa vấn giữ được sự đàn hồi trong khoảng nhiệt độ từ -50C đến + 150C mà không bị rách, gãy, khô hay bị giòn
  • •  Đạt các tiêu chuẩn quốc tế như CNS 8903, BS 5889, và BS EN ISO 11600
  • •  Dàn hồi tốt, khả năng co giãn là 25% so với chiều rộng mối nối
  • •  Không bị rớt hay đổ sụp bất ngờ, có thể sử dụng cho các mối nối nằm ngang hoặc trên cao
  • •  Dễ dàng sử dụng – một thành phần, không cần pha trộn
  • •  Có thể sử dụng vào bất kỳ mùa nào trong năm
  • • Khả năng chống chịu thời tiết tốt – hầu như không bị tác động bởi nắng, mưa tuyết, ozone hay nhiệt độ cao
  • • Sử dụng dễ dàng
  • • Bám dính tốt với phần lớn các loại nguyên vật liệu xây dựng ma không cần sơn lót
  • • Khả năng phục hồi cao sau khi bị kéo căng và nén chặt
  • • ứng dụng dễ dàng – dùng được loại chất trám kết cấu của Dow corning

Khi cung cấp – đa được kiểm nghiệm ở nhiệt độ 25c, độ ẩm tương đối 50% 

 Độ lún, võng    0
 Ước tính thời gian làm việc, phút    10
 Thời gian lưu hóa bề mặt, phút  Mờ  30
   Màu  30
 Tỷ lệ lưu hóa và thời gian làm việc sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiệt đô và độ ẩm    
 Trọng lực cụ thể  Mờ  1,03
   Màu  1,40

Sau khi lưu hóa – sau 7 ngày ở nhiệt độ 25C, độ ẩm tương đối 50%

   Mờ  27
 Vật đo độ cứng, trụ A, các điểm  Màu  32
 Sức căng tối đa theo tiêu chuẩn ASTM D412, MPa    1,10
 Độ giãn tối đa theo tiêu chuẩn ASTM D412    400%
 Sự ổn định nhiệt độ, tính theo C    -20 đến 120
 Khả năng co giãn, %    25%
 
 Tiêu chuẩn áp dụng
   BS 5889 Loại B
   CNS 8903 A 2136 SR-1-9030-A-N
   BS EN ISO 11600 25 MH
Nhận xét sản phẩm
Chưa có nhận xét gì về sản phẩm
Hãy đăng nhập để viết nhận xét cho sản phẩm