divivu logo
Điều Hòa Daikin FTXS Series
| Chia sẻ |
Điều Hòa Daikin FTXS Series
Cập nhật cuối lúc 09:41 ngày 20/06/2016, Đã xem 687 lần
  Đơn giá bán: 12 950 000 đ
  Model: FTXS Series   Bảo hành: 12 Tháng
  Tình trạng: Còn hàng
Hãng vận chuyển Xem chi tiết
Từ: Hà Nội Chuyển đến:
Số lượng: Cái Khối lượng: 0 g
Phí vận chuyển: 0 Gộp vào đơn hàng
Tổng chi phí: 12 950 000 đ
Nhà cung cấp (Đã được xác thực)
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
Số 4, dãy A5, khu tập thể nhà máy PIN Văn Điển, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội., Thanh Trì, Hà Nội
www.daikingree.com
0439971898
Sale@hrt.com.vn
Chưa cập nhật hỗ trợ trực tuyến
Chi tiết sản phẩm

FTXS Series

  • Inverter
  •  
  • Hai chiều lạnh/sưởi
  •  
  • R-410A

Dòng sản phẩm FTXS mang lại sự thoải mái tuyệt đối với công nghệ tiên tiến và thiết kế tinh tế.

Nhờ vào công nghệ inveter, dòng sản phẩm này đem đến sự tiện nghi, sảng khoái đồng thời gia tăng tiết kiệm điện năng. Giờ đây, bạn có thể tận hưởng nhiều hơn với chi phí điện năng thấp hơn.

  • Nơi mua hàng

Tải tài liệu

 

\"\"
  • \"\"
  •  
  • \"\"
  • Ghi chú:Nhãn năng lượng, do bộ Công Thương ban hành, thể hiện mức hiệu suất năng lượng của máy điều hòa không khí.

Tính năng

Công nghệ Inverter

\"\"

Tiết kiệm năng lượng

Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.

\"\"

Hoạt động mạnh mẽ

Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.

\"\"

Thoải mái

Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.

 

\"\"Mắt thần thông minh

\"\"

Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng.

Hoạt động êm ái

\"\"

Khi lựa chọn chế độ dàn nóng/dàn lạnh hoạt động êm độ ồn giảm đến 3 dB(A), mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.

 

Luồng gió 3 chiều

\"\"

Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn.
Chức năng có ở model FTXS50/60/71.

Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan

\"\"

Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn.
Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả

 

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

\"\"

Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.

Thông số kỹ thuật

Tên ModelDàn lạnhFTXS25GVMVFTXS35GVMVFTXS50GVMVFTXS60GVMVFTXS71GVMV
Dàn nóngRXS25GVMVRXS35GVMVRXS50GVMVRXS60GVMVRXS71GVMV
Công suấtLàm lạnhDanh định
(Tối thiểu - Tối đa)
kW 2.5 (1.2-3.0) 3.5 (1.2-3.8) 5.0 (1.7-6.0) 6.0 (1.7-6.7) 7.1 (2.3-8.5)
Sưởi ấm 3.4 (1.2-4.5) 4.0 (1.2-5.0) 5.8 (1.7-7.7) 7.0 (1.7-8.0) 8.2 (2.3-10.0)
Làm lạnhDanh định
(Tối thiểu - Tối đa)
Btu/h 8,500 (4,100-10,200) 11,900 (4,100-12,950) 17,100 (5,800-20,500) 20,500 (5,800-22,900) 24,200 (7,800-29,000)
Sưởi ấm 11,600 (4,100-15,350) 13,600 (4,100-17,050) 19,800 (5,800-26,300) 23,900 (5,800-27,300) 28,000 (7,900-34,100)
Công suất điện tiêu thụLàm lạnhDanh định
(Tối thiểu - Tối đa)
W 600 (300-800) 1,020 (300-1,200) 1,550 (440-2,080) 1,980 (440-2,390) 2,360 (570-3,200)
Sưởi ấm 830 (290-1,340) 1,080 (290-1,550) 1,600 (400-2,530) 2,040 (400-2,810) 2,520 (520-3,730)
CSPF \"[tooltip]\" 4.176 4.982 4.891 4.61 4.501
Mức hiệu suất năng lượng \"[tooltip]\"Làm lạnh ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★
Sưởi ấm ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★
Dàn lạnhFTXS25GVMVFTXS35GVMVFTXS50GVMVFTXS60GVMVFTXS71GVMV
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp)Làm lạnhdB(A) 37/25/22 38/26/23 44/35/32 45/36/33 46/37/34
Sưởi ấm 37/28/25 38/29/26 42/33/30 44/35/32 46/37/34
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)mm 283 x 800 x 195 290 x 1,050 x 238
Dàn nóngRXS25GVMVRXS35GVMVRXS50GVMVRXS60GVMVRXS71GVMV
Độ ồn (Cao/Cực thấp)Làm lạnhdB(A) 46/43 47/44 47/44 49/46 52/49
Sưởi ấm 47/44 48/45 48/45 49/46 52/49
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)mm 550 x 765 x 285 735 x 825 x 300 770 x 900 x 320
  • Lưu ý:Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.

Điều kiện đo

  • 1.Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
  • 2.Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
  • 3.Độ ồn tương ứng với các điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
  • 4.CSPF dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn của TCVN 7830: 2012.
Nhận xét sản phẩm
Chưa có nhận xét gì về sản phẩm
Hãy đăng nhập để viết nhận xét cho sản phẩm