divivu logo
Điều Hòa Daikin FTKC Series
| Chia sẻ |
Điều Hòa Daikin FTKC Series
Cập nhật cuối lúc 09:43 ngày 20/06/2016, Đã xem 740 lần
  Đơn giá bán: 10 350 000 đ
  Model: FTKC Series   Bảo hành: 12 Tháng
  Tình trạng: Còn hàng
Hãng vận chuyển Xem chi tiết
Từ: Hà Nội Chuyển đến:
Số lượng: Cái Khối lượng: 0 g
Phí vận chuyển: 0 Gộp vào đơn hàng
Tổng chi phí: 10 350 000 đ
Nhà cung cấp (Đã được xác thực)
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
Số 4, dãy A5, khu tập thể nhà máy PIN Văn Điển, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội., Thanh Trì, Hà Nội
www.daikingree.com
0439971898
Sale@hrt.com.vn
Chưa cập nhật hỗ trợ trực tuyến
Chi tiết sản phẩm

FTKC Series

  • Inverter
  •  
  • Một chiều lạnh
  •  
  • R-32

Dòng sản phẩm với thiết kế Đường cong nụ cười.

Đặc trưng của dòng sản phẩm FTKC là mặt nạ dàn lạnh được thiết kế với hình dáng đường cong của nụ cười – Smile Curve – mang lại vẻ thanh lịch và hiện đại dễ dàng kết hợp với các không gian nội thất.

  • Hiệu suất hoạt động cao hơn so với dòng sản phẩm không inverter
  • Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
  • Hoạt động êm ái về đêm

Tải tài liệu

 

\"\"
  • \"\"
  •  
  • \"\"
  •  
  • \"\"
  • Ghi chú:Nhãn năng lượng, do bộ Công Thương ban hành, thể hiện mức hiệu suất năng lượng của máy điều hòa không khí.

Tính năng

Đường cong nụ cười

\"\"

Đặc trưng của dòng sản phẩm FTKC là mặt nạ dàn lạnh được thiết kế với hình dáng cong của nụ cười – Smile curve – mang lại vẻ thanh lịch và hiện đại dễ dàng kết hợp với các không gian nội thất.

 

\"\"Môi chất lạnh thế hệ mới R-32

\"\"

Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp

  • * Nguồn:Giá trị 100 năm của khả năng làm nóng toàn cầu (GWP) từ Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC. GWP 100 năm so sánh: HFC410A, 2,090; HFC32, 675.

Công nghệ Inverter

\"\"

Tiết kiệm năng lượng

Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.

\"\"

Hoạt động mạnh mẽ

Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.

\"\"

Thoải mái

Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.

 

Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan

\"\"

Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn.
Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.

\"\"

Mắt thần thông minh

Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng.

\"\"

Điều khiển thông minh (tùy chọn thêm)

Với điều khiển thông minh của Daikin, bạn có thể điều khiển máy điều hòa không khí Inverter từ bất cứ đâu, duy trì không gian thoải mái tiện nghi đồng thời tiết kiệm điện năng. Ứng dụng cho phép điều khiển tại nhà hoặc vắng nhà và lập lịch hàng tuần.

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

\"\"

Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.

 

Hoạt động êm ái

\"\"

Dòng máy FTKC cho phép lựa chọn 5 tốc độ quạt, Yên lặng hoặc tự động. Cài đặt chế độ dàn lạnh hoạt động êm sẽ giúp độ ồn giảm đến 6 dB(A) mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.

Thông số kỹ thuật

Tên ModelDàn lạnhFTKC25QVMVFTKC35QVMVFTKC50QVMVFTKC60QVMVFTKC71QVMV
Dàn nóngRKC25QVMVRKC35QVMVRKC50QVMVRKC60QVMVRKC71QVMV
Công suất làm lạnhDanh định
(Tối thiểu - Tối đa)
kW 2.5 (1.0 - 3.4) 3.5 (1.3 - 4.1) 5.2 (1.4 - 6.0) 6.0 (1.4 - 6.7) 7.1 (2.1 - 7.5)
Btu/h 8,500 (3,400 - 11,600) 11,900 (4,400 - 14,000) 17,700 (4,800 - 20,500) 20,500 (4,800 - 22,900) 24,200 (7,200 - 25,600)
Công suất điện tiêu thụDanh địnhW 680 (210 - 1,100) 960 (250 - 1,455) 1,365 (260 - 1,730) 1,740 (300 - 2,060) 2,365 (400 - 2,550)
CSPF \"[tooltip]\" 5.30 5.50 6.05 5.82 5.72
Mức hiệu suất năng lượng \"[tooltip]\" ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★ ★★★★★
Dàn lạnhFTKC25QVMVFTKC35QVMVFTKC50QVMVFTKC60QVMVFTKC71QVMV
Độ ồnCao/Thấp/Cực thấpdB(A) 38/25/19 39/26/22 44/35/29 45/36/30 46/37/31
Kích thướcCao x Rộng x Dàymm 283 x 770 x 223 295 x 990 x 263
Dàn nóngRKC25QVMVRKC35QVMVRKC50QVMVRKC25QVMVRKC25QVMV
Độ ồnCao/Cực thấpdB(A) 47/44 49/45 49/43 50/43 51/46
Kích thướcCao x Rộng x Dàymm 550 x 658 x 275 595 x 845 x 300
  • Lưu ý:Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.

Điều kiện đo

  • 1.Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
  • 2.Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Nhận xét sản phẩm
Chưa có nhận xét gì về sản phẩm
Hãy đăng nhập để viết nhận xét cho sản phẩm