Nhà cung cấp (Chưa được xác thực)
Bui Minh 425 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi tiết sản phẩm
Bảng Báo Giá cửa nhôm kính sơn tĩnh điện V.I.P cung cấp bởi Vietphapgroup. mặt hàng chính hãng, BH lâu dài, technology sơn tĩnh điện chống trầy xước.
Ưu điểm nổi biệt của cửa nhôm kính sơn tĩnh điện
+ Cửa nhôm tĩnh điện sơn phong phú về màu sắc: màu trắng sứ, màu ghi, Màu đen, màu nâu cát, máu cát cháy,…
+ Giá cả cua nhom kinh sơn tĩnh điện chi phí thấp hơn cua nhom kinh màu vân gỗ phổ biến, do màu vân gỗ dùng công nghệ sơn phủ phim vân gỗ nên giá thành lớn hơn.
+ Độ bền màu sắc sơn tương đối cao, đem sử dụng công nghệ sơn chống trầy trượt, lớp sơn không bị ảnh hưởng tác động bởi tác nhân hóa học và ánh nắng mặt trời của môi trường.
+ Thanh nhôm định hình dạng hộp được sơn tĩnh điện có khả năng cách âm & hạ nhiệt cao hơn trước khi sơn. đặc biệt khi lắp câu kết với kính hộp sẽ chế tạo một bộ cửa có tác dụng cách âm, cách nhiệt tuyệt đối, hơn thế nữa sản phẩm còn chế biến một bầu không khí tĩnh nặng lý tưởng.
+ Dễ dạng vệ sinh, không bị hoen ố màu như cửa nhựa lõi thép ( cửa nhựa lõi thép dễ bị ố vàng không vệ sinh sạch được).
Bạn cũng có thể tham khảo thêm các mẫu thiết kế cửa nhôm kính VietPhapGroup đẹp và hiện đại đã được công ty thiết kế và thi công các công trình tại hà nội cũng như khắp các tỉnh thành toàn quốc.
Bảng Báo Giá Vách nhôm công ty Việt Pháp sơn tĩnh điện cấp cao
TT
|
Cách thức sản phẩm
|
Hệ
|
Kích thước(mm)
|
Diện tích(m2)
|
Đơn giá (VND/m2)
|
Hình vẽ minh họa
|
Rộng
|
Cao
|
1
|
Vách kính kiên cố
|
4400
|
500
|
1000
|
0.50
|
1,230,000
|
|
800
|
1000
|
0.80
|
1,050,000
|
1000
|
1500
|
1.50
|
920,000
|
2
|
Cửa sổ mở bật một cánh có Fix cố định
|
4400
|
600
|
1500
|
0.90
|
1,450,000
|
|
800
|
1700
|
1.36
|
1,260,000
|
900
|
1900
|
1.71
|
1,170,000
|
3
|
Cửa sổ mở quay hai cánh có Fix ổn định
|
4400
|
1300
|
1700
|
2.21
|
1,230,000
|
|
1500
|
1900
|
2.85
|
1,160,000
|
1700
|
2000
|
3.40
|
1,100,000
|
4
|
Khung cửa sổ (cửa đi) 2 cánh mở trượt lùa có Fix cố định
|
2600; 4400
|
1300
|
1900
|
2.47
|
1,280,000
|
|
1500
|
2500
|
3.75
|
1,160,000
|
1700
|
2800
|
4.76
|
1,100,000
|
5
|
Cửa sổ (cửa đi) hai cánh mở trượt lùa có Fix ổn định hai bên
|
2600
|
2300
|
1100
|
2.53
|
1,380,000
|
|
2500
|
1950
|
4.88
|
1,150,000
|
2700
|
2300
|
6.21
|
1,100,000
|
6
|
Cửa đi mở quay 1 cánh trên kính dưới kính
|
450
|
700
|
2.000
|
1.40
|
1,420,000
|
|
900
|
2150
|
1.94
|
1,260,000
|
1000
|
2300
|
2.30
|
1,200,000
|
7
|
Cửa đi mở quay 2 cánh trên kính dưới kính
|
4400
|
1200
|
2 nghìn
|
2.40
|
1,250,000
|
|
1600
|
2100
|
3.36
|
1,120,000
|
1800
|
2300
|
4.14
|
1,065,000
|
8
|
Cửa đi mở quay 4 cánh có Fix ổn định, trên kính dưới kính
|
450; 4400
|
2150
|
2700
|
5.81
|
1,480,000
|
|
2200
|
2750
|
6.05
|
1,450,000
|
2500
|
2900
|
7.25
|
1,380,000
|
Phụ kiện KIM KHÍ
|
TT
|
Hệ cửa
|
Nô tả
|
Đơn giá
|
1
|
Cửa sổ mở trượt hệ 260
|
2 cánh
|
Hệ dẫn hướng + khóa bán nguyệt
|
320,000
|
2
|
bốn cánh
|
Hệ dẫn hướng + khóa bán nguyệt
|
450,000
|
3
|
Cửa sổ mở quay hệ 4400
|
một cánh
|
Bản lề cối + chốt gạt
|
360,000
|
4
|
hai cánh
|
Bản lề cối + chốt âm + chốt gạt
|
400,000
|
5
|
Cửa ra vào mở quay hệ 4400
|
1 cánh
|
Bản lề cối + khóa tay gạt
|
590,000
|
6
|
hai cánh
|
Bản lề cối + chốt âm + khóa tay gạt
|
850,000
|
7
|
Cửa ra vào mở quay hệ 4500
|
1 cánh
|
Bản lề cối + khóa tay nắm đơn điểm
|
550,000
|
8
|
2 cánh
|
Bản lề cối + chốt âm + khóa tay nắm đơn điểm
|
750,000
|
9
|
4 cánh
|
Bản lề cối + chốt âm + khóa tay nắm đơn điểm
|
1,350,000
|
Ghi chú: Giá 1 bộ cửa = diện tích x đơn giá + linh kiện
F báo giá trên Đã bao gồm giá thành chuyển vận lắp dựng hoàn thiện trong nội thành Hà Nội, chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
F báo giá trên áp dụng cho kính Việt Nhật dày 5mm.
F báo giá trên dựa vào quy ước kỹ thuật cộng đồng. Với mỗi đơn hàng thực tế, sẽ có sự bố trí về giá.
F báo giá trên trung tính tham khảo, Giá ví dụ được tính toán dựa vào dự án công trình thực tế.
F báo giá có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có báo giá mới mẻ bảo hộ
Mọi vướng mắc liên hệ Mss Hoa: 094 771.6633 (vietphapgroup)
Nhận xét sản phẩm
| Chưa có nhận xét gì về sản phẩm |
|
|
|