Access point wifi gắn tường RUIJIE RG-AP130 (L)
- Tốc độ lên đến 1.167Gbps.
- Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac.
- Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khách sạn, văn phòng, căn hộ.
- Hỗ trợ 4 cổng 10/100M Ethernet ports.
- Hỗ trợ 1 cổng 10/100/1000M uplink port và 1 cổng RJ-45 pass-through port (RJ-11 combo).
- Hỗ trợ nguồn 802.3af PoE <8W.
- Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí giúp cấu hình từ xa cực kỳ đơn giản.
- Hỗ trợ tối đa 32 người dùng | 32 BSSID
- Hỗ trợ tính năng cân bằng tải thông minh dựa vào số lượng người dùng và lưu lượng.
- Thiết kế phù hợp với kích thước ổ cắm chuẩn 86-type
- Hỗ trợ tính năng tạo Voucher cho người dùng (phù hợp cho giải pháp cho thuê wifi khu nhà trọ/ký túc xá)
- Hỗ trợ tính năng PPSK giúp phân quyền đăng ký wifi cho 1 số thiết bị xác định trước.
- Hỗ trợ các tính năng WIFI marketing:
+ Giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage hoặc website của doanh nghiệp.
+ Đăng nhập facebook, like facebook fanpage.
+ Quản lý lưu lượng của người dùng, thời gian, dung lượng data, số lượt truy cập trong ngày.
- Các chứng nhận: GB4943, EN/IEC 60950-1, GB9254, EN301 489, EN 62311, EN300 328, EN301 893, EC60068-2-31, ETSI EN300 019, NEBS GR-63-CORE.
Đặc tính kỹ thuật
Model |
RG-AP130(L) |
Radio |
Concurrent dual-band dual-radio |
Protocol |
802.11a/b/g/n/ac |
Antenna |
Built-in omnidirectional antenna (Base gain 3.5dBi) 2×2 MIMO |
Spatial Streams |
2 |
Max Throughput |
300Mbps@2.4GHz 867Mbps@5GHz 1.167Gbps per AP |
Maximum Transmit Power |
≤100mW (20dBm, transmit power of the RF card only) |
Service Ports |
Front: 4 10/100M Ethernet ports Side: 1 RJ-45 Voice/PoE pass-through port (RJ-11 combo) Rear: 1 10/100/1000M uplink port; 1 RJ-45 Voice/PoE pass-through port (RJ-11 combo) |
Management Port |
1 console port (Micro USB) |
Lock |
Standard: Anti-theft screws and ordinary screws Optional: Lock and key |
Color Plate Cover Options |
White, black, silver and gold |
LED Indicator |
1 LED status indicator (hidden) (configurable to switch off) |
IP Rating |
IP41 |
WLAN |
Maximum clients per AP |
Up to 32 |
BSSID Capacity |
Up to 8 per radio Up to 16 per AP |
SSID hiding |
Support |
Configuring the authentication mode, encryption mechanism, and VLAN attributes for each SSID |
Support |
Remote Intelligent Perception Technology (RIPT) |
Support |
Intelligent identification of smart device |
Support |
Intelligent load balancing based on the number of users or traffic |
Support |
STA control |
SSID/radio-based |
Bandwidth control |
STA/SSID/AP-based speed control |
Preference for 5 GHz (band select) |
Support |
802.11w |
Support |
Dynamic Frequency Selection (DFS) |
Support |
Security |
PSK, Web, and 802.1x authentication |
Support |
Data encryption |
WPA (TKIP), WPA2 (AES) , WPA-PSK, and WEP (64 or 128 bits) |
QR code authentication |
Support |
SMS authentication |
Support |
PEAP authentication |
Support |
Data frame filtering |
Whitelist, static/dynamic blacklist |
User isolation |
Support |
Rogue AP detection and countermeasure |
Support |
Dynamic ACL assignment |
Support |
RADIUS |
Support |
CPU Protection Policy (CPP) |
Support |
Network Foundation Protection Policy (NFPP) |
Support |
Wireless Intrusion Detection System (WIDS) |
Support |
Wireless Intrusion Prevention System (WIPS) |
Support |
Remote probe |
Future release support |
L2 Features |
IGMP snooping |
Support |
VLAN features |
Support |
Routing |
IPv4 address |
Static IP address or DHCP reservation |
IPv6 transparent transmission |
Support |
Multicast |
Multicast to unicast conversion |
Location-based Service |
Wireless position tracking |
Support |
Management and Maintenance |
Network management |
SNMP v1/v2C/v3, Telnet, TFTP, FTP and Web management |
Visualized wireless heat map analysis |
Support |
Real-time spectrum analysis |
Support |
Fault detection and alarm |
Support |
Statistics and logs |
Support |
FAT/FIT switching |
The AP working in FIT mode can switch to the FAT mode through the RG-WS wireless AC. The AP working in FAT mode can switch to the FIT mode through a local console port or Telnet. |
Dimensions (W x D x H) |
116 × 86 × 42 mm |
Weight |
0.23kg |
Installation Mode |
Standard 86-type faceplate installation |
Power Supply |
PoE (802.3af) |
Power Consumption |
<8W |
- Bảo hành: 3 năm.