Ethernet over VDSL2 Converter (Profile 30a) PLANET VC-231
VDSL2 Converter to 100Mbps Ethernet
Hỗ trợ hiệu năng cao cho giải pháp chuyển đổi Ethernet sang VDSL với tốc độ download/ upload là 100/ 100 Mbps
Thiết bị VC-231 Planet là thiết bị chuyển đổi từ Ethernet sang VDSL2 với hiệu năng cao. Thiết bị được thiết kế dựa trên 2 công nghệ mạng chính là Ethernet và VDSL2. Công nghệ VDSL2 cho phép truyền dữ liệu thông qua đường dây điện thoại sẵn có với tốc độ nhanh nhất mà không cần đi dây lại. Thiết bị VC-231 hỗ trợ hiệu năng cao trên đường dây điện thoại sẵn có với tỉ lệ dữ liệu truyển theo kiểu đối xứng tới 100/ 100 Mbps với khoảng cách 300m và 50/ 2Mbps cho khoảng cách xa hơn.
Tương thích với đường dây đồng điện thoại sẵn có
Thiết bị VC-231 là một thiết bị chuyển đổi với đường Ethernet khoảng cách xa hỗ trợ cổng Ethernet RJ-45 và một giao diện RJ-11 cho kết nối VDSL2. Nhờ sử dụng bộ chia splitter đi kèm với thiết bị có thể sử dụng bô chia POTS splitter này để sử dụng với đường dây điện thoại sẵn có, do đó không cần phải thay thế đường dây đồng sẵn có. Chỉ cần cắm thiết bị VC-231 với bô chia splitter qua giao diện RJ-11 là kết nối VDSL sẽ được thiết lập. VC-231 là một giải pháp để mở rộng hệ thống mạng Ethernet từ hệ thống mạng hiện tại.
Cung cấp các dịch vụ kết nối hiệu năng cao cho nhà cung cấp dịch vụ ISP/ hay các thiết bị tích hợp dịch vụ
Thiết bị VC-231 đảm bảo khả năng băng thông tốt thích hợp cho những thiết bị tích hợp dịch vụ cho giải trí giải trí gia đình và truyền thông. Với dung lượng truyền theo kiểu đối xứng 100/ 100 Mbps, cho phép nhiều dịch vụ đa phương tiện trên đường Internet như VOD, VoIP, Video phone, IPTV, kết nối máy chủ hay đào tạo từ xa,…
Cài đặt dễ dàng linh hoạt
Thiết bị VC-231 được thiết kế theo chuẩn Plug-and-Play và hầu như tương thích với các giao thức mạng. Hơn thế nữa, trạng thái hoạt động của thiết bị hay trên mỗi cổng có thể được quan sát dễ dàng thông qua các đèn led ở phía mặt trước thiết bị. Thiết bị VC-231 hỗ trợ 2 mode chính CO và CPE cho những ứng dụng sau: mode CPE được sử dụng cho phía client còn mode CO sử dụng cho phía trung tâm. Tính năng CPE hay CO được điều chỉnh trên Mode DIP switch. Cho kết nối point to point một thiết bị VC-231 được cấu hình mode CPE và 1 thiết bị VC-231 được cấu hình mode CO để thực hiện kết nối.
Cung cấp hiệu năng truyền dữ liệu cao cho đường download và upload
VC-231 được thiết kế theo chuẩn đối xứng (Plan 997) cho khả năng truyền dữ liệu theo đường download/ upload, chuần Plan 997 thực thi chất lượng truyền cao trong khoảng cách ngắn cho phía trung tâm CO trong kỹ thuật truyền đối xứng. Về tỏng quan thiết bị VC-231 được thiết kế hoạt động với chế độ 17a, nhờ vậy hỗ trợ hiệu năng cao với khoảng cách xa trên đường dây điện thoại sẵn có , và khi được cấu hình hoạt động với mode 30a cho khoảng cách ngắn thiết bị sẽ cung cấp tốc độ truyền theo tốc độ dây.
Những đặc tính chung
-
Giảm chi phí tăng hiệu quả VDSL2 với chế độ làm việc 17a/ 30a trong giải pháp CO/ CPE
-
Thiết bị được thiết kế kiểu box, tính năng CO/CPE được lựa chọn thông qua Mode DIP Switch trên thiết bị.
-
Giao thức truyển đối xứng trên đường download và upload theo Plan 998
-
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, 10 Base-T, IEEE 802.3u, 100 Base-TX, IEEE 802.3x
-
Hỗ trợ mã hóa DMT
-
Tương thích với chế độ nửa song công và tương thích với chuẩn song công IEEE 802.3x
-
Hỗ trợ 1 giao diện RJ-11 cho kết nối VDSL và hỗ trợ bộ chia splitter đi kèm
-
Hỗ trợ 1 giao diện RJ-45 10/100 Mbps với tính năng tự nhận cáp chéo hay thẳng
-
Hỗ trợ gói tin tới 1536 bytes và chuẩn IEEE 802.1Q VLAN
-
Tính năng VDSL2 phù hợp ứng dụng bridge cho việc truyền nhận
-
Cài đặt đơn giản nhờ hỗ trợ Plug-and-play cắm là chạy
-
Lựa chọn chế độ làm việc và cả nhiễu SNR theo khoảng cách
-
Hỗ trợ hệ thống đèn led
-
Tương thích với các dòng Media Chassis Planet (MC-700/ MC-1500/ MC-1500R)
-
Kích thước nhỏ gọn dễ lắp đặt
Đặc tính kỹ thuật
MODEL
|
VC-231
|
Hardware Specification
|
Ports
|
10/100Base-TX: 1 RJ-45, Auto-Negotiation and Auto-MDI/MDI-X
|
VDSL: 1 RJ-11, female Phone Jack
|
PHONE: Additional Splitter for POST connection
|
DIP Switch & Functionality
|
• 4 position DIP switch
|
• CO / CPE mode select
|
• Selectable fast and interleaved mode
|
• Selectable target 17a / 30a profiles
|
• Selectable target SNR mode
|
Encoding
|
• VDSL-DMT
|
- ITU-T G.993.1 VDSL
|
- ITU-T G.997.1
|
- ITU-T G.993.2 VDSL2 (Profile 17a/30a Support)
|
LED Indicators
|
• One Power
|
• 3 for RJ-11/VDSL2
|
• 2 for per RJ-45 10/100Base-TX port
|
Cabling
|
• Ethernet
|
10Base-T: 2-pair UTP Cat.3,4,5 up to 100m (328ft)
|
100Base-TX: 2-pair UTP Cat.5, up to 100m (328ft)
|
• VDSL
|
Twisted-pair telephone wires (AWG24 or better) up to 1.4km
|
Performance* (Downstream / Upstream)
|
• 17a profile (Downstream / Upstream)
|
200m -> 86/65Mbps
|
400m -> 86/52Mbps
|
600m -> 81/36Mbps
|
800m -> 72/19Mbps
|
1000m -> 60/9Mbps
|
1200m -> 59/6Mbps
|
1400m -> 49/2Mbps
|
|
• 30a profile (Downstream / Upstream)
|
300m -> 100/100Mbps
|
400m -> 90/90Mbps
|
600m -> 61/40Mbps
|
800m -> 54/8Mbps
|
Power Requirement
|
5V DC, 2A
|
Power Consumption
|
6.6 Watts / 22 BTU
|
Dimension (W x D x H)
|
97 x 70 x 26 mm
|
Weight
|
199g
|
Environment
|
Operating
|
Temperature: 0 ~ 50 Degree C
|
Relative Humidity: 10 ~ 90% (non-condensing)
|
Storage
|
Temperature: -25 ~ 70 Degree C
|
Relative Humidity: 10 ~ 90% (non-condensing)
|
Switch Specification
|
Switch Processing Scheme
|
Store-and-Forward
|
Address Table
|
1K entries
|
Flow Control
|
Back pressure for half duplex, IEEE 802.3x Pause Frame for full duplex
|
Switch fabric
|
0.2Gbps
|
Throughput (packet per second)
|
0.14Mpps
|
Network cables
|
10/100Base-TX:
|
2-Pair UTP Cat. 3,4, 5 (100meters, max.)
|
EIA / TIA-568 100-ohm STP (100meters, max.)
|
Standard Conformance
|
Regulation Compliance
|
FCC Part 15 Class A, CE
|
Standards Compliance
|
IEEE 802.3 10Base-T
|
IEEE 802.3u 100Base-TX
|
ITU-T
|
- G.993.1 (VDSL)
|
- G.997.1
|
- G.993.2 VDSL2 (Profile 17a/30a)
|
|
|
|
- Sản xuất tại Taiwan.
- Bảo hành: 12 tháng.