Ethernet over VDSL2 Converter PLANET VC-201A
VDSL2 Converter to 100Mbps Ethernet
Cung cấp giải pháp Ethernet qua đường VDSL với hiệu suất cao
Thiết bị Planet chuyển đổi từ Ethernet sang VDSL VC-201 với hiệu suất cao. Thiết bị được thiết kế dựa trên 2 công nghệ mạng chính Ethernet và VDSL2 (Tỉ lệ truyền dữ liệu tốc độ cao trên đường thuê bao kênh số 2 ). Công nghệ VDSL2 cho phép tốc độ truyền dữ liệu tốc độ cao thông qua đường cáp đồng điện thoại mà không cần đi dây lại. Thiết bị VC-201A hỗ trợ hiệu suất cao với hệ thống mạng dây điện thoại với tốc độ lên tới 100/ 55Mbps bất đối xứng với khoảng cách 200m và 25/ 4 Mbps cho khoảng cách xa khoảng 1,6 km.
Là thiết bị thích hợp với đường dây điện thoại sẵn có
Thiết bị VC-201A là một thiết bị chuyển đổi sang đường Ethernet với khoảng cách xa, cung cấp 1 cổng RJ-45 Ethernet và 2 jack RJ-11 cho đường điện thoại. Sử dụng cho kết nối VDSL và cho kết nối điện thoại POTS. Thiết bị được tích hợp sẵn bộ phân chia POTS để sử dụng đường thoại sẵn có, vì thế có thể sử dụng hệ thống dây đồng sẵn có. Chỉ việc cắm VC-201A với jack cắm điện thoại RJ-11 là kết nối VDSL2 được thiết lập. Thiết bị rất phù hợp cho việc mở rộng mạng Ethernet từ 1 mạng hiện tại
Mang đến các dịch vụ kết nối cao cho các thiết bị ISP/ Triple play
Thiết bị VC-201A mang đến băng thông tuyệt vời cho các kết nối với các thiết bị triple play hoặc các thiết bị giải trí gia đình và truyền thông. Với khả năng hỗ trợ lên tới 100/ 55 Mbps với dữ liệu truyền đối xứng, thiết bị VC-201A cho phép nhiều dịch vụ Multi- Media làm việc trên Internet, như VOD, Voice over IP, Video phone, IPTV, Internet caching server…
Dễ dàng cài đặt
Thiết bị chuyển đổi này được thiết kế tương thích với nhiều giao thức mạng khác nhau. Hơn thế nữa mỗi trạng thái hoạt động của từng cổng đều được hiển thị bằng đèn Led ở phía mặt trước thiết bị. Có 2 kịch bản ứng dụng của thiết bị VC-201A, ở đầu client sử dụng thiết bị với chế độ CPE và 1 thiết bị tương tự ở trung tâm với chế độ CO. Chế độ CPE và CO có thể được điều chỉnh nhờ sử dụng tính năng DIP tích hợp. Với kết nối điểm – điểm, một thiết bị VC-201A với chế độ CPE với 1 thiết bị VC-201A khác ở chế độ CO được kết nối với nhau.
Cung cấp truyền tín hiệu Download và Upload
Thiết bị VC-201A cũng được định nghĩa cách thức truyền đối xứng và không đối xứng cho việc truyền tín hiệu Downlaod hay Upload.Tính năng mở rộng band plan 997 hỗ trợ truyền dữ liệu theo kiểu đối xứng cho cả 2 chiều Download và Upload. Theo một cách khác band plan 998 thực thi khả năng truyền dữ liệu trong khoảng cách ngắn tại điểm trung tâm với chế độ CO là bất đối xứng. Khi thiết bị VC-201A truyền dữ liệu theo cách thức đối xứng, nó hỗ trợ khả năng upload tốt hơn. Còn hoạt động theo cách thức bất đối xứng thì khả năng download tốt hơn.
MÔ HÌNH ỨNG DỤNG
Mở rộng khoảng cách Ethernet
Hai thiết bị VC-201A hoạt động như 1 sợi dây độc lập, làm tăng khoảng cách Ethernet thông qua đường dây điện thoại sẵn có. Chỉ với một cặp dây đồng AWG-24, có thể dễ dàng tạo kết nối tới 2 mạng Ethernet với tốc độ lên tới 100/ 55 Mbps. Sử dụng thiết bị vẫn có thể thực hiện gọi trên đường điện thoại trong khi vẫn sử dụng được modem. Hai giải pháp được liệt kê dưới đây là kiểu ứng dụng với hệ thống mạng Ethernet qua kết nối VDSL:
MTU/ MDU/ Hospitality Solutions
Thiết bị VC-201A đáp ứng được yêu cầu kết nối hệ thống mạng với các dịch vụ mạng cho nhiều tòa nhà như : những tòa nhà độc lập, những tòa nhà thương mại, khách sạn hoặc bệnh viện
Triển khai cáp quang ở khoảng cách xa
Những đặc tính chung
-
Giảm chi phí với giải pháp VDSL2 CO/ CPE
-
Với thiết kế kiểu hộp, CO/ CPE được lựa chọn qua DIP switch
-
Xác định kiểu truyền bất đối xứng (plan 998) và đối xứng (plan 997) cho tín hiệu truyền dữ liệu download hay upload.
-
Tương thích với chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3x
-
Hỗ trợ mã hóa đường truyền DMT
-
Hỗ trợ chế độ bán song công, tương thích ngược với IEEE802.3x, chế độ song công điều khiển khung truyền
-
Tích hợp bộ chia POTS để chia sẻ dữ liệu và âm thanh
-
Hai kết nối RJ-11 cho mỗi cổng VDSL, một cổng dành cho kết nối VDSL và một cổng cho kết nối POTS
-
Âm thanh và dữ liệu có thể được chia sẻ đồng thời trên mỗi dây điện thoại
-
Hỗ trợ tới 1536 byte cho mỗi gói tin, IEEE 802.1 Q VLAN
-
VDSL2 có thể hoạt động độc lập cho ứng dụng modem với chế độ bridge
-
Điểm thuận lợi là thời gian cài đặt ít
-
Hỗ trợ khả năng xác định băng thông và độ nhiễu SNR
-
Hỗ trợ đèn led chỉ thị cho thiết bị
-
Có thể làm việc được với thiết bị Media Chassis (MC-700/ 1500/ 1500R)
-
Kích cỡ nhỏ gọn, dễ dàng cài đặt
Đặc tính kỹ thuật
<![if !supportMisalignedColumns]>
Model
|
VC-201A
|
Hardware Specification
|
Ports
|
10/100Base-TX: 1 RJ-45, Auto-negotiation and Auto-MDI / MDI-X
|
VDSL: 1 RJ-11, female Phone Jack
|
PHONE: 1 RJ-11, Built-in splitters for POTS connection
|
DIP Switch
|
4 position DIP switch
|
Functionality
|
• CO / CPE mode select
|
• Selectable fast and interleaved mode
|
• Selectable target band plan
|
• Selectable target SNR mode
|
Encoding
|
• VDSL-DMT
|
- ITU-T G.993.1 VDSL
|
- ITU-T G.997.1
|
- ITU-T G.993.2 VDSL2 (Profile 17a Support)
|
LED Indicators
|
• One Power
|
• 3 for RJ-11 / VDSL2 WAN :
|
- Green, LNK / ACT
|
- Green, CO mode
|
- Green, CPE mode
|
• 2 for per RJ-45 10/100Base-TX port
|
- Green, LNK / ACT
|
- Green, Speed
|
Cabling Type
|
• 10Base-T: 2-pair UTP Cat.3,4,5 up to 100m (328ft)
|
• 100Base-TX: 2-pair UTP Cat.5, up to 100m (328ft)
|
• VDSL: twisted-pair telephone wires (AWG24 or better) up to 1.6km
|
Performance
|
Full VDSL2 bandwidth up to: (Down Stream / Up Stream)
|
• Asymmetric Mode
|
- 200m -> 100/55Mbps
|
- 400m -> 90/50Mbps
|
- 600m -> 70/40Mbps
|
- 800m -> 60/25Mbps
|
- 1000m -> 45/15Mbps
|
- 1200m -> 35/10Mbps
|
- 1400m -> 30/6Mbps
|
- 1600m -> 25/4Mbps
|
• Symmetric Mode
|
- 200m -> 90/90Mbps
|
- 400m -> 90/90Mbps
|
- 600m -> 70/70Mbps
|
- 800m -> 55/50Mbps
|
- 1000m -> 40/35Mbps
|
- 1200m -> 30/25Mbps
|
- 1400m -> 25/20Mbps
|
- 1600m -> 20/15Mbps
|
Dimension (W x D x H)
|
97 x 69 x 26 mm
|
Weight
|
0.4 kg
|
Power Requirement
|
5V DC 2A
|
Operating Temperature
|
0~50 Degree C
|
Storage Temperature
|
-25~70 Degree C
|
Operating Humidity
|
10~90%, relative humidity, non-condensing
|
Storage Humidity
|
10~90%, relative humidity, non-condensing
|
Standard Conformance
|
Regulation Compliance
|
FCC Part 15 Class A, CE
|
Standards Compliance
|
IEEE 802.3 10Base-T
|
IEEE 802.3u 100Base-TX
|
ITU-T
|
- G.993.1 (VDSL)
|
- G.997.1
|
- G.993.2 VDSL2 (Profile 17a )
|
|
|
|
- Sản xuất tại Taiwan.
- Bảo hành: 12 tháng.