Hệ thống
|
CPU: Multimedia SoC
|
Ống kính
|
f=2.8 mm F 2.0 Đầu kính cố định trên board
|
Góc xem
|
110° (phương ngang), 81.5° (phương dọc), 142° (phương chéo)
|
Thời gian phơi sáng
|
1/5 ~ 1/32,000 giây
|
Cảm biến hình ảnh
|
Chip 1/2.7' progressive scan CMOS với độ phân giải 1920x1080
|
Độ nhạy sáng
|
0.2 Lux, F2.0 ( typical )
|
Hình ảnh
|
Chuẩn nén: H.264, MPEG-4 và MJPEG Luồng: Hỗ trợ nhiều luồng hình ảnh đồng thời H.264 chạy trên giao thức UDP, TCP, HTTP hoặc HTTPS Luồng H.264/MPEG-4 multicast MPEG-4 chạy trên giao thức UDP, TCP, HTTP hoặc HTTPS MJPEG chạy trên giao thức HTTP hoặc HTTPS Hỗ trợ tối ưu hóa hiệu quả băng thông nhờ Activity adaptive. Hỗ trợ cắt xén cropping hình ảnh cho hiệu quả dữ liệu
Hỗ trợ zoom xoay điện tử ePTZ chuyển hướng quan sát nhiều vùng mà không xoay đầu kính Hỗ trợ giám sát điện thoại di động 3GPP Tỷ lệ khung hình: H.264: lên đến 30 hình/giây tại 1920x1080. MPEG-4: lên đến 30 hình/giây tại 1920x1080.
MJPEG: Lên đến 30 hình/giây tại 1920x1080.
|
Cảm biến hình ảnh
|
Tự động điều chỉnh hình ảnh, chất lượng, và tỉ lệ
Hiển thị tựa và thời gian khung hình. Hình đảo ngược và lật trái. Điều chỉnh độ sáng, tương phản, bảo hòa, nét , cân bằng trắng và phơi sáng
AGC, AWB, AES. Chế độ tự động, bằng tay, và lịch Day/Night. Hỗ trợ mặt nạ che khung hình. BLC (Chức năng chống ngược sáng). WDR enhanced nhận dạng hình ảnh đối tượng rõ trong môi trường sáng và tối.
|
Âm thanh
|
Chuẩn nén: DĐ mã hóa GSM-AMR theo băng thông: 4.75 kbps đến 12.2 kbps. PC mã hóa MPEG-4 AAC theo băng thông: 16 kbps to 128 kbps. G.711 mã hóa âm thanh, theo băng thông: 64 kbps, μ-Law hoặc A-Law
Tương thích: Jack cắm micro bên ngoài. Hỗ trợ tắt tiếng âm thanh
|
Mạng
|
10/100 Mbps Ethernet, RJ-45. Hỗ trợ chuẩn ONVIF
Giao thức: IPv4, IPv6, TCP/IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP/RTP/RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP và 802.1X
|
Sự kiện và cảnh báo
|
Phát hiện 3 khung hình chuyển động
1 Ngõ D/I cho cảm biến. Thông báo sự kiện bằng HTTP, SMTP hay FTP. Ghi hình trên web bằng file MP4. Phát hiện phá hoại camera.
|
Khe cắm thẻ nhớ
|
Khe cắm thẻ nhớ SD/SDHC. Lưu trữ chụp ảnh và video
|
Cấp quyền
|
Nhiều cấp độ truy cập user với mức độ bảo vệ
Lọc địa chỉ IP. Mã hóa truyền dữ liệu HTTPS
Bảo vệ mạng theo chuẩn xác thực 802.1X
|
Người dùng
|
Camera được xem cùng lúc 10 user
|
Kích thước
|
Chiều dài: 130 mm, chiều rộng: 107 mm, chiều cao: 47mm. Chiều dài cáp: 520mm, đường kính cáp: Ø7.2mm; kết nối tối đa: Ø14mm
|
Trọng lượng
|
Cân năng: 450 g
|
Hiển thị LED
|
Hiển thị trạng thái phục hồi hệ thống
|
Nguồn
|
Công suất tiêu thụ tối đa: Max. 4.3 W
Công suất tiêu thụ tối đa: Max. 7.5 W (cộng với giải nhiệt)
Cấp nguồn qua mạng PoE chuẩn 802.3af (Lớp 3)
|
Vỏ che
|
Chịu được thời tiết, bụi IP67
Chống va đập kim loại chuẩn IK10
|
Chuẩn
|
CE C-Tick FCC LVD VCCI EN50155
|
Môi trường hoạt động
|
Nhiệt độ: -25°C ~ 50°C (-13 ~122°F). Độ ẩm: 90% RH
|
Yêu cầu hệ thống
|
Hệ điều hành: Microsoft Windows 2000/XP/Vista/7 Trình duyệt: Mozilla Firefox, Internet Explorer 6.x trở lên. Điện thoại di động: 3GPP player. Real Player: 10.5 trở lên. Quick Time: 6.5 trở lên
|
Cài đặt, giám sát, reset, cập nhật
|
Điều chỉnh góc quay camera ip. Chỉnh góc dọc: 90° (0°~90°). Intallation wizard 2. Phần mềm quản lý ghi hình 32 kênh ST7501 miễn phí. Hỗ trợ upgrade firmware
|
Lập trình
|
Phát triển lập trình SDK và tích hợp hệ thống
|