Tổng quan
InBioPro Series là dòng sản phẩm định hướng cho dự án cao cấp với những tính năng độc đáo như trang bị xác nhận vân tay và các tính năng kiểm soát cửa cải tiến, được quản lý bởi kết nối TCP/IP thông qua mạng LAN hoặc WAN
InBioPro Series có thể kết hợp hoàn hảo với phần mềm ZKBioSecurity chạy trên nền Web để cung cấp một giải pháp an ninh sinh trắc học toàn diện.
Khi kết hợp với đầu đọc FR1300 RS485, có thể xác thực người dùng dưới nhiều chế độ xác nhận ví dụ như thẻ và mật khẩu để đạt được mức độ an ninh cao hơn.
Tính năng
Tích hợp nhận diện sinh trắc học độ chính xác cao
Đầu đọc FR Series truyền mẫu vân tay đến InBio nhanh chóng và chính xác qua cổng RS485 để so sánh với mẫu vân tay của cơ sở dữ liệu. Có thể sử dụng chuẩn Wiegand in cho đầu đọc thẻ RFID truyền thống.
Không chỉ là kiểm soát cửa
Truy cập quản lý và giao diện mở rộng. Sau khi lập trình, các rơ-le phụ có chức năng như đèn, báo động và bảng phát hiện đột nhập. Có thể truy cập thiết bị khóa bổ sung hoặc bộ điều khiển cổng
Phương thức kết nối
Trung tâm điều khiển InBio có thể dễ dàng cài đặt vào hệ thống mạng của bạn và hỗ trợ kết nối TCP/IP, RS485. Công cụ tự động phát hiện cho phép thiết lập và thay đổi thông số mạng trực tiếp và dễ dàng.
Tùy chọn
Trung tâm điều khiển InBio có 3 kích thước phù hợp với các nhu cầu của dự án và tiết kiệm chi phí không cần thiết . Mô hình 1 cửa, 2 cửa, 3 cửa, 4 cửa có thể được kết hợp trong một hệ thống kiến trúc tối ưu.
Dung lượng
Hỗ trợ lên đến 3,000 dấu vân tay, 30,000 người dùng tượng trưng và 100,000 sự kiện và giao dịch. Không mất dữ liệu khi cúp điện. Trung tâm điều khiển tiếp tục hoạt động khi kết nối mạng bị ngắt.
Tích hợp công nghệ kiểm soát cửa tiên tiến
Chống xoay vòng thẻ, Mở thẻ đầu tiên, Mở nhiều thẻ, Nhập mật khẩu cưỡng ép, liên kết ngõ hỗ trợ vào/ra được tích hợp vào firmware của bảng điều khiển.
Tối thiểu hóa tổng chi phí cho chủ sỡ hữu
Tiết kiệm chi phí. Firmware của bảng điều khiển có thể được nâng cấp mà không cần bất cứ công cụ cải tiến nào. Có thể mở rộng tính năng mới, tăng giá trị đầu tư.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
|
|
InBio-160
|
InBio-260
|
InBio-460
|
Số cửa điều khiển
|
1 Cửa
|
2 Cửa
|
4 Cửa
|
Số đầu đọc hỗ trợ
|
4(2 đầu đọc RS485, 2 đầu đọc 26-bit wiegand)
|
8(4 đầu đọc RS485, 4 đầu đọc 26-bit wiegand)
|
12 (8 đầu đọc RS485, 4 đầu đọc 26-bit wiegand)
|
Loại đầu đọc hỗ trợ
|
26-bit Wiegand, Đầu đọc RS485 FR Series
|
26-bit Wiegand, Đầu đọc RS485 FR Series
|
26-bit Wiegand, Đầu đọc RS485 FR Series
|
Số lượng đầu vào
|
3 (Nút exit, Tình trạng cửa, 1 AUX)
|
6 (2 Nút exit,2 Tình trạng cửa, 2 AUX)
|
12 (4 Nút exit, 4 Tình trạng cửa, 4 AUX)
|
Số lượng đầu ra
|
2 (1 Rơ-le Form C cho khóa và 1 Rơ-le Form C cho ngõ hỗ trợ ra)
|
4 (2 Rơ-le Form C cho khóa và 2 Rơ-le Form C cho ngõ hỗ trợ ra)
|
8 (4 Rơ-le Form C cho khóa và 4 Rơ-le Form C cho ngõ hỗ trợ ra)
|
Dung lượng chủ thẻ
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
Dung lượng vân tay
|
3,000 (tùy chọn 20,000)
|
3,000 (tùy chọn 20,000)
|
3,000 (tùy chọn 20,000)
|
Dung lượng sự kiện
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
Phương thức kết nối
|
TCP/IP, RS485
|
TCP/IP, RS485
|
TCP/IP, RS485
|
Kích thước bao bì
|
350(L)×90(H)×300(W)mm
|
350(L)×90(H)×300(W)mm
|
350(L)×90(H)×300(W)mm
|
Trọng lượng cả bì
|
3.6kg
|
3.6kg
|
3.7kg
|
CPU
|
32 bit 400MHz CPU
|
32 bit 400MHz CPU
|
32 bit 400MHz CPU
|
RAM
|
32MB
|
32MB
|
32MB
|
Bộ nhớ flash
|
128MB
|
128MB
|
128MB
|
Nguồn điện
|
9.6V – 14.4V DC
|
9.6V – 14.4V DC
|
9.6V – 14.4V DC
|
Nhiệt độ hoạt động
|
0 – 45 °C
|
0 -4 5 °C
|
0 – 45 °C
|
Độ ẩm hoạt động
|
20% – 80%
|
20% – 80%
|
20% – 80%
|
Sơ đồ kết nối