divivu logo
Đầu ghi hình Hybrid TVI-IP 4 kênh TURBO 5.0 HIKVISION iDS-7204HQHI-M1/S
Đầu ghi hình Hybrid TVI-IP 4 kênh TURBO 5.0 HIKVISION iDS-7204HQHI-M1/S
| Chia sẻ |
Đầu ghi hình Hybrid TVI-IP 4 kênh TURBO 5.0 HIKVISION iDS-7204HQHI-M1/S
Cập nhật cuối lúc 17:07 ngày 01/10/2022, Đã xem 137 lần
  Đơn giá bán: 1 353 000 đ
  Model: iDS-7204HQHI-M1/S   Bảo hành: 12 Tháng
  Tình trạng: Còn hàng
Hãng vận chuyển Xem chi tiết
Từ: Hà Nội Chuyển đến:
Số lượng: Cái Khối lượng: 0 g
Phí vận chuyển: 0 Gộp vào đơn hàng
Tổng chi phí: 1 353 000 đ
Nhà cung cấp (Đã được xác thực)
Công Ty TNHH Tư Vấn  Phát Triển Công Nghệ CST Việt Nam
Công Ty TNHH Tư Vấn Phát Triển Công Nghệ CST Việt Nam
Số 14 Ngõ 138/245 Định Công – Phường Định Công , Hoàng Mai, Hà Nội
http://cameraquansatcctv.com.vn
Hotline : 024.85872879 / 0904 937 368
sales@cameraquansatcctv.com.vn
Chưa cập nhật hỗ trợ trực tuyến
Chi tiết sản phẩm

Đầu ghi hình Hybrid TVI-IP 4 kênh TURBO 5.0 HIKVISION iDS-7204HQHI-M1/S

- Đầu ghi hình 4 kênh Turbo Acusense.

- Chuẩn nén hình ảnh: H.265 Pro+/H.265 Pro/H.265/H.264+/H.264.

- Hỗ trợ camera HDTVI, HDCVI, AHD, Analog.

- Hỗ trợ truyền âm thanh qua cáp đồng trục.

- Hỗ trợ gán thêm 2 camera IP 4.0 megapixel (khi chưa tắt các kênh analog). Gán tối đa lên đến 6 camera IP 4.0 Megapixel khi tắt tất cả các kênh analog.

- Hỗ trợ 1 ổ cứng SATA với dung lượng lên đến 10TB.

- Tương thích với tín hiệu ngõ ra: Cổng HDMI @1920x1080, VGA @1920x1080, 01 ngõ ra CVBS.

- Cổng kết nối: 1 cổng RJ45 10/100, 1 cổng RS-485 (half-duplex), 2 cổng USB 2.0.

- Tính năng thông minh VCA, tính năng phát hiện khuôn mặt ở kênh 1.

- Nguồn điện: 12VDC, 1.5A.

- Kích thước (W × D × H): 315 × 242 × 45 mm.

- Trọng lượng: ≤ 1.16kg.

Đặc tính kỹ thuật

Model iDS-7204HQHI-M1/S
Motion Detection 2.0
Human/Vehicle Analysis Deep learning-based motion detection 2.0 is enabled by default for all analog channels, it can classify human and vehicle, and extremely reduce false alarms caused by objects like leaves and lights; Quick search by object or event type is supported;
Perimeter Protection
Human/Vehicle Analysis Up to 2-ch
Recording
Video compression H.265 Pro+/H.265 Pro/H.265/H.264+/H.264
Encoding resolution Main stream:
When 1080p lite mode not enabled:
For 4 MP stream access:
4 MP lite@15 fps; 1080p lite/720p/WD1/4CIF/VGA/CIF@25 fps (P)/30 fps (N)
For 3 MP stream access: 3 MP/1080p/720p/VGA/WD1/4CIF/CIF@15 fps
For 1080p stream access:
1080p/720p@15 fps; VGA/WD1/4CIF/CIF@25 fps (P)/30 fps (N)
For 720p stream access: 720p/VGA/WD1/4CIF/CIF@25 fps (P)/30 fps (N)
When 1080p Lite mode enabled:
4 MP lite/3 MP@15 fps; 1080p lite/720p lite/VGA/WD1/4CIF/CIF@25 fps (P)/30
fps (N)
Sub-stream:
WD1/4CIF@12 fps; CIF@25 fps (P)/30 fps (N)
Video bitrate 32 Kbps to 6 Mbps
Dual stream Support
Stream type Video, Video & Audio
Audio compression G.711u
Audio bitrate 64 Kbps
Video and Audio
IP video input 1-ch (up to 5-ch)
Enhanced IP mode on: 2-ch (up to 6-ch), each up to 4 Mbps
Up to 6 MP resolution
Support H.265+/H.265/H.264+/H.264 IP cameras
Analog video input 4-ch
BNC interface (1.0 Vp-p, 75 Ω), supporting coaxitron connection
HDTVI input 4 MP, 3 MP, 1080p30, 1080p@25 fps, 720p@60 fps, 720p@50 fps, 720p@30 fps, 720p@25 fps
*: The 3 MP signal input is only available for channel 1 of iDS-7204HQHI-M1/S, for channel 1/2 of iDS-7208HQHI-M1/S, and for channel 1/2/3/4 of iDS7216HQHI-M1/S.
AHD input 4 MP, 1080p@25 fps, 1080p@30 fps, 720p@25 fps, 720p@30 fps
HDCVI input 4 MP, 1080p@25 fps, 1080p@30 fps, 720p@25 fps, 720p@30 fps
CVBS input PAL/NTSC
CVBS output 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω),
resolution: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480
HDMI/VGA output 1-ch, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz, HDMI/VGA simultaneous output
Audio input 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ)
4-ch via coaxial cable
Audio output 1-ch, RCA (Linear, 1 KΩ)
Two-way audio 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ) (using the first audio input)
Synchronous playback 4-ch
Network
Remote connection 32
Network protocol TCP/IP, PPPoE, DHCP, Hik-Connect, DNS, DDNS, NTP, SADP, NFS, iSCSI, UPnP™, HTTPS, ONVIF
Network interface 1, RJ45 10/100 Mbps self-adaptive Ethernet interface
Wi-Fi Connectable to Wi-Fi network by Wi-Fi dongle through USB interface
Auxiliary interface
SATA 1 SATA interface, up to 10 TB capacity for each disk
Serial interface RS-485 (half-duplex)
USB interface Front panel: 1 × USB 2.0;
Rear panel: 1 × USB 2.0
General
Power supply 12 VDC, 1.5 A
Consumption (without HDD) ≤ 18 W
Working temperature -10 °C to 55 °C (14 °F to 131 °F)
Working humidity 10% to 90%
Dimension (W × D × H) 315 × 242 × 45 mm 
Weight (without HDD) ≤ 1.16 kg

- Bảo hành: 24 tháng.

Nhận xét sản phẩm
Chưa có nhận xét gì về sản phẩm
Hãy đăng nhập để viết nhận xét cho sản phẩm