Tên sản phẩm: ALUMINIUM SULFATE- AL2(SO4)3.18H2O-TQ
Tên gọi khác: ALUMINIUM SULFATE- AL2(SO4)3.18H2O-TQ
Mô tả ngoại quan:
Dạng hạt, màu trắng đục
- Al2O3 : ≥ 14,5%
- Fe2O3 : ≤ 0,2 %
- H2SO4 : ≤1,5 %
- Cặn : ≤ 0,5 %
- pH ( dung dịch 10%): 2.3 ÷2.5
Công dụng / Ứng dụng:
Ưu, nhược điểm.
- Làm giảm độ pH của nước sau khi sử lý nên phải dùng vôi để hiệu chỉnh lại độ pH dẫn đến chi phí tăng.
- Khi cho quá liều lượng cần thiết sẽ sẩy ra hiện tượng keo tụ bị phân huỷ làm cho nước đục trởi lại. Như vậy khi độ đục, độ màu của nước nguồn cao thì phèn nhôm kém tác dụng
- Phải dùng thêm chất phụ gia trợ keo tụ, trợi lắng …
- Hàm lượng nhôm tồn dư trong nước sẽ cao hơn so với chất keo tụ khác và có thể cao hơn mức quy định vệ sinh ( 0,2mg/l)
- Tăng độ trong của nước sau khi lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sau lọc.
- Không bị chảy nước hay vón cụ khi mở bao.