Năm 2006, Toyota đã giới thiệu dòng xe nâng hàng 8-Series biểu trưng cho sự lãnh đạo và đổi mới, với các tính năng cao cấp nhất Toyota Industries trang bị cho một chiếc xe nâng với dải tải trọng từ 1-3.5 tấn - Lắp ráp và sản xuất tại nhà máy Takahama - Nhật Bản
Tiếp tục truyền thống sức mạnh của gia đình Toyota, năm 2013 dòng xe Toyota 8 Series được áp dụng cho cả các phiên bản tải trọng cao hơn từ 3.5 tấn - 8 tấn, lắp ráp tại nhà máy Kunshan - Thượng Hải
Với TOYOTA 8FD/FG-Series, Hành động hơn mọi lời nói, Toyota đã phát triển một sản phẩm xe nâng hàng làm giảm đáng kể việc sử dụng của các chất có hại với môi trường trong quá trình sản xuất, đồng thời làm tăng số lượng các bộ phận tái chế có thể sử dụng. Với hệ thống an toàn SAS biết cách tiết giảm các chi phí tiềm ẩn lẫn chi phí trực quan, Toyota 8FD/FG Series chính là sự lựa chọn hợp lí trong hệ thống thiết bị trong nhà máy của bạn!
Dòng sản phẩm xe nâng Toyota
Hình ảnh xe nâng Toyota 8FD 8 FG series - xe nâng hàng chạy diesel, Gasoline, LPG bán chạy nhất thế giới
=> Giá xe nâng hàng Toyota luôn cạnh tranh nhất so với các sản phẩm xe nâng chất lượng tương đương đến từ Nhật Bản
- Là chiếc xe nâng hàng bán chạy nhất thế giới của TOYOTA, đạt giải KING AWARD trên thị trường bắc Mỹ
- Chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu, vượt xa kỳ vọng và an toàn với hệ thống an toàn kép SAS và OPS
- Giới thiệu hệ thống an toàn SAS và OPS trên xe nâng hàng TOYOTA
Với 6 tính năng căn bản của hệ thống SAS giúp giảm thiểu chi phí trong việc VẬN HÀNH một chiếc xe nâng
1 - Điều chỉnh góc nghiêng khung phía trước:
Tính năng làm xe nâng không thể bị lật khi đang nâng hàng trên cao mà tài xế lại điều khiển nghiêng khung quá xa, gây mất cân bằng dẫn tới lật xe nâng về phía trước.
2- Tự động cân bằng nĩa 90 độ:
Với người mới lái, tài xế dễ dàng thao tác vào và ra pallet khi chỉ cần ấn 1 nút bấm vào cần điều khiển, càng xe sẽ tự động song song với mặt đất, tài xế ko thể đâm thủng hàng hay pallet được. Với tài xế lâu năm, thao tác này giúp tài xế điều khiển mượt mà một cách hoàn hảo. Công nghệ độc quyền chỉ có ở trên xe nâng Toyota
3- Đồng bộ hóa bánh lái và vô lăng:
Cảm giác lái cực kỳ quan trọng khi người điều khiển biết vị trí của bánh lái và vô lăng được đồng bộ hóa, việc xử lý chính xác, mượt mà, đơn giản sẽ giúp tài xế tăng năng suất lao động lên nhiều lần
4 - Khóa xy lanh ở trục cầu sau:
Hệ thống SAS với trái tim là hệ thống điều khiển computer và các thiết bị quan trọng gắn trên từng phần điều khiển, một trong số đó là xy lanh khóa trục cầu sau giúp trọng tâm xe nâng luôn được quét rộng đến khắp bốn góc của bánh xe, điều này giúp xe luôn ở trạng thái cân bằng, cùng với lực đẩy và kéo của xy lanh, trục xe luôn bám vào mặt đất giúp cho xe luôn vững chắc, ổn định vượt qua các góc cua 90 độ ở tốc độ cao khi tài xế vận hành.
5- Tự giảm tốc khi vào cua:
Với xe Toyota forklift battery - xe nâng điện 3 bánh, hệ thống xy lanh chống lật ở trục cầu sau được thay thế bằng tính năng tự giảm tốc khi vào cua, máy tính sẽ tính toán chính xác tốc độ an toàn và cho phép vận hành khi tài xế đánh lái mạnh ở tại các tốc độ cao quá mức cho phép
6 - Tự động giảm tốc khi ngả hàng về sau:
Khi hàng hóa đang được nâng ở vị trí chiều cao nâng tối đa, việc điều khiển ngả về sau rồi hạ hàng xuống để di chuyển đôi khi không diễn ra đơn giản như mong đợi, đôi khi hàng hóa bị lao văng về phía sau quá nhanh dẫn tơi việc đổ vỡ rơi xuống đầu cabin lái. Điều đó khiến Toyota sáng chế ra chức năng tự động điều khiển tốc độ ngả khung phía sau, giúp hàng hóa luôn an toàn, tài xế luôn an toàn, công việc luôn được tiếp tục mà ko có gián đoạn nào.
Thông số kỹ thuật xe nâng hàng Toyota 8FD/FG Series 1-3.5 tấn- Made In Japan
Model | 8FG10 8FD10 | 8FG15 8FD15 | 8FG18* 8FD18* | 8FGK20* 8FDK20* | 8FG20 8FD20 | 8FGK25* 8FDK25* | 8FG25 8FD25 | 8FGK30* 8FDK30* | 8FG30 8FD30 | 8FGJ35 8FDJ35 |
Engine Model |
4Y 1DZ-II |
4Y 1DZ-II |
4Y 1DZ-II |
4Y 1DZ-II |
4Y 1DZ-II, 2Z |
4Y 1DZ-II |
4Y 1DZ-II, 2Z |
4Y 1DZ-II |
4Y 1DZ-II, 2Z |
4Y 2Z |
Tải trọng nâng
Load Capacity
|
kg |
1,000 |
1,500 |
1,750 |
2,000 |
2,000 |
2,500 |
2,500 |
3,000 |
3,000 |
3,500 |
Tâm nâng
Load Center
|
mm |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Chiều rộng tổng thể
Overall Width
|
mm |
1,045 |
1,070 |
1,070 |
1,155 |
1,150 |
1,155 |
1,150 |
1,255 |
1,240 |
1,290 |
Bán kính quay vòng
Turning Radius (outside)
|
mm |
1,910 |
1,990 |
2,010 |
2,040 |
2,200 |
2,090 |
2,280 |
2,130 |
2,430 |
2,490 |
Chiều cao cabin
Overhead Guard Height
|
mm |
2,080 |
2,080 |
2,080 |
2,085 |
2,110 |
2,085 |
2,110 |
2,085 |
2,170 |
2,180 |
Chiều dài tới mặt trước nĩa
Length to Fork Face
|
mm |
2,240 |
2,290 |
2,310 |
2,380 |
2,560 |
2,445 |
2,635 |
2,520 |
2,795 |
2,865 |
Thông số kỹ thuật xe nâng động cơ 3.5 tới 8.0 tấn
Sự tin tưởng tuyệt đối, sự bền bỉ, dẻo dai, ổn định từ các sản phẩm của Toyota tiếp tục được phát huy
|
|
|
|
|
|
Model |
Tải trọng nâng
Load Capacity
|
Tâm nâng
Load Center
|
Chiều rộng tổng thể
Overall Width
|
Lối quay vòng xe
Turning Radius (Outside)
|
Chiều cao cabin
Overhead Guard Height
|
Chiều dài xe tới mặt trước nĩa
Length to Fork Face
|
kg |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
8FG35N 8FD35N |
3,500 |
600 |
1,350 |
2,610 |
2,210 |
2,925 |
8FG40N 8FD40N |
4,000 |
600 |
1,350 |
2,660 |
2,210 |
2,980 |
8FG45N 8FD45N |
4,500 |
600 |
1,450 |
2,750 |
2,300 |
3,110 |
8FG50N 8FD50N |
5,000 |
600 |
1,450 |
2,810 |
2,300 |
3,170 |
8FD60N |
6,000 |
600 |
1,965 |
3,230 |
2,310 |
3,490 |
8FD70N |
7,000 |
600 |
1,965 |
3,280 |
2,310 |
3,545 |
8FD80N |
8,000 |
600 |
1,965 |
3,320 |
2,310 |
3,590 |
|
* G:Gasoline D:Diesel |
|
Hình ảnh sản phẩm thực tế tại kho hàng chúng tôi
Các loại khung có sẵn là V3000, V4000, FSV4300, FV3000
Các tải trọng xe nâng có sẵn: 2,5 tấn, 3 tấn
Xe nâng 05 tấn sản xuất tại nhà máy Toyota Kunshan Thượng Hải
|