ADSL2/2+ Router DrayTek Vigor2700e
- Router ADSL DrayTek Vigor2700e có khả năng tương thích với ADSL2/2+, tốc độ tải lên/ xuống tương ứng 24Mbps/ 1Mbps.
- Ngoài ra, bạn có thể hạn chế truy xuất web bằng địa chỉ URL, danh sách ngăn cấm các dịch vụ Java, ActiveX, cookie, proxy, các tập tin nén/ thực thi/ nội dung đa phương tiện; địa chỉ IP, Subnet; lịch làm việc. Song song đó là hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), lọc gói tin (Call filter/Data filter) cho bạn thiết lập chính sách dựa theo địa chỉ IP
- Chức năng cài đặt tự động với khả năng tự động phát hiện thông số VPI/VCI tạo sự dễ dàng cho người dùng. Đặc biệt, cả hai đều hỗ trợ chức năng khởi động PC qua mạng (Wake On LAN- WOL).
- Vigor 2700e có chức năng giới hạn phiên (Limit Session) cho từng người dùng để tránh chiếm dụng quá lâu; giới hạn băng thông (Limit Bandwidth) cho từng IP. Trong môi trường IP động, Vigor 2700e cho phép cố định IP theo địa chỉ MAC của card mạng.
- 1 port ADSL2/2+, 4 LAN port with VLAN port-based
- Support Triple play: Internet, IPTV, TR-069
- Support 2nd subnet for IP Routing Usage
- Support IP Alias for Multi-NAT
- Limit Session and Limit Bandwidth. QoS
- Dynamic DNS: DynDNS, No-IP, ...
- DHCP Server/Relay Agent, DNS cache & proxy.
- Firewall security with SPI, DoS & DDoS, DMZ, Port Redirection, Open port
- Bind IP to MAC. Policy-based IP Packet Filter, URL Filter, Time Schedule Control, Syslog/Mail alert.
- Content Security Management: IM/ P2P Applications Blocking, GlobalView Web Content Filter.
1. Chuẩn ADSL2/2+
- ANSI T1.413 issue2
- ITU-T G.992.1 ADSL G.dmt
- ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
- ITU-T G.992.5 ADSL2+
2. Giao thức ATM
- Đa giao thức RFC 2684 trên AAL5
- RFC2516 PPP over Ethernet
- RFC2364 PPP over AAL5
- PPPoE pass through từLAN / WLAN
- Transparent bridge for MPoA
3. VLAN
- Port-based VLAN
- IGMP Snooping
4. Chức năng tường lửa (Firewall)
- Khóa IM
- Khóa P2P (Peer-to-Peer)
- Multi-NAT, DMZ host, port-redirect/ open port
- Stateful packet inspection (Dos/ DDoS protection; User-configurable IP packet filtering).
5. Đặc điểm mạng (Network)
- IGMPv2 proxy
- DHCP client / relay / server
- Dynamic DNS
- SNTP client
- Call schedulingDNS cache / proxy
- UPnP
- Routing protocol: Static routing, RIP V2
6. Khả năng lọc:
- URL blocking
- Java Applet, Cookies, Active X blocking
- Key word blocking
- Specific file type blocking: compressed, executable, multimedia
- Time schedule control
- Web Content Filter by SurfControl
7. Quản lý định tuyến Router
- Web-based user interface ( HTTP )
- CLI ( Telnet )
- Administration access control list
- Configuration backup / restore
- Build-in diagnostic function
- Firmware upgrade via TFTP / FTP
- Quick Start Wizard
- Logging via syslog
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2700e
|
Giao diện phần cứng
|
ADSL
|
1 cổng ADSL2/2+, RJ-11 ( Annex A ) hoặc RJ-45 ( Annex B)
|
LAN
|
4 cổng 10/100 Base-Tx Switch, RJ-45 connectors
|
Giao thức ATM
|
MPoA ( RFC 1483 / 2684 )
|
PPPoE ( RFC 2516 )
|
PPPoA ( RFC 2364 )
|
Up to 8 PVCs
|
PPPoE pass through from LAN / WLAN
|
Transparent Bridge for MPoA
|
ADSL2 Compliant
|
ADSL
|
ANSI T1.413 issue2
|
ITU-T G.992.1 ADSL G.dmt
|
ADSL2
|
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
|
ITU-T G.992.5 ADSL2+
|
Reach extend ADSL ( READSL )
|
Up to 24Mbps downstream and 1Mbps upstream
|
VLAN
|
Port-based VLAN
|
IGMP snooping
|
Tường lửa
|
IM / P2P blocking
|
Mult-NAT, DMZ host, port-redirect / open port
|
Stateful packet inspection
|
DoS / DDoS protection
|
User-configurable IP packet filtering
|
Hỗ trợ Routing
|
RIPv2
|
Static Routing
|
Đặc tính mạng
|
IGMPv2 proxy
|
DHCP client / relay / server
|
Dynamic DNS
|
SNTP client
|
Call scheduling
|
DNS cache / proxy
|
UPnP
|
Lọc nội dung
|
Ngăn URL
|
Khóa ứng dụng Java Applet, Cookies, Active X
|
Lọc nội dung bằng từ khóa
|
Specific file type blocking : compressed, executable, multimedia
|
Kiểm soát thời gian làm việc
|
Web Content Filter by SurfControl
|
Quản trị mạng
|
Giao diện Web ( HTTP / HTTPS )
|
Quick Start Wizard
|
CLI ( Command line Interface , Telnet )
|
Quản lý kiểm soát truy cập
|
Cấu hình sao lưu / phục hồi
|
Hỗ trợ chức năng dự đoán
|
Nâng cấp Firmware TFTP / FTP
|
Syslog
|
SNMP management MIB-II
|
Công suất tối đa
|
10 Watt
|
Kích thước
|
L190 * W110 * H30 ( mm )
|
Nguồn
|
7 - 7.5 VDC
|
- Sản xuất tại Taiwan
- Bảo hành: 12 tháng